ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: VNĐ
TT | Hạng đào tạo | Học phí/01 học viên - theo QĐ số 882 Ngày 24/06/2025 | Mức giảm (đồng) | Học phí mới/01 học viên theo Quyết định này |
I | Hạng B - Số tự động | | | |
1 | Khoá 09 - Khoá 10 | 18.145.000 | 115.000 | 18.030.000 |
2 | Khoá 11 trở đi | 18.145.000 | 140.000 | 18.005.000 |
II | Hạng B - Số cơ khí | | | |
1 | Khoá 03 | 18.410.000 | 20.000 | 18.390.000 |
2 | Khoá 04 | 18.460.000 | 85.000 | 18.375.000 |
3 | Khoá 05 trở đi | 18.460.000 | 140.000 | 18.320.000 |
III | Hạng C1 | | | |
1 | Khóa 01C1 trở đi | | | 20.650.000 |
VI | Đối với các khoá lưu ban | | | |
1 | Khóa 97B11 - 102B11 | 16.170.000 | | Căn cứ vào số lượng nhiên liệu chưa cấp và đề nghị từ trung tâm để tính phần thu tăng hoặc giảm giá xăng dầu cho học viên Căn cứ vào số lượng nhiên liệu chưa cấp và đề nghị từ trung tâm để tính phần thu tăng hoặc giảm giá xăng dầu cho học viên |
2 | Khóa 103B11 - 104B11 | 18.225.000 | |
3 | Khoá 105B11 | 18.010.000 | |
4 | Khoá 106B11 | 18.015.000 | |
5 | Khoá 107B11 | 18.110.000 | |
6 | Khoá 108B11 | 18.115.000 | |
7 | Khoá 109B11 - 118B11 | 18.125.000 | |
8 | Khoá 119B - 120B (STĐ) | 17.900.000 | |
9 | Khoá 121B - 122B (STĐ) | 17.855.000 | |
10 | Khoá 05 - 06B (STĐ) | 17.905.000 | |
11 | Khoá 07 - 08B (STĐ) | 18.085.000 | |
12 | Khóa 326B2 - 328B2 | 16.255.000 | |
13 | Khoá 329B2 | 18.350.000 | |
14 | Khoá 330B2 | 18.430.000 | |
15 | Khoá 331B2 - 334B2 | 18.440.000 | |
16 | Khoá 335B (SCK) | 18.205.000 | |
17 | Khoá 336B (SCK) | 18.170.000 | |
18 | Khóa 285C | 18.910.000 | |
19 | Khoá 286C | 18.745.000 | |
20 | Khoá 287C | 18.700.000 | |
21 | Khoá 288C | 21.090.000 | |
22 | Khoá 289C - 292C | 21.120.000 | |
Lưu ý:
1. Đối với học viên các khóa lưu ban đã đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp các khóa trước đó nhưng vắng thi hoặc thi trượt thì được giữ nguyên mức học phí đến thời điểm dự thi.
2. Đối với học viên lưu ban các khoá (học lại và thi lại) thì căn cứ vào số lượng xăng, dầu chưa cấp và giá nhiên liệu theo quyết định hiện hành để tính phần thu tăng hoặc giảm giá xăng dầu cho học viên.
3. Đối với học viên là bộ đội, công an xuất ngũ định mức học phí mà học viên phải nộp là phần chênh lệch giữa mức do Nhà nước quy định hỗ trợ tại thời điểm và mức học phí do Nhà trường quy định.
4. Định mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí sát hạch lái xe./.